Đặt tên con gái mệnh Mộc như thế nào để vừa hợp mệnh lại mang đến nhiều điều may mắn cho con và cả gia đình. Những cô con gái có hình dáng cũng như vẻ ngoài xinh xắn sẽ gây được thiện cảm dành cho người đối diện. Và khi đặt tên thuộc hành Mộc cho bé gái vừa hay và ý nghĩa sẽ tạo nên ấn tượng dành cho những người xung quanh.
Trên thực tế, việc đặt tên cho con phù hợp với mệnh trong phong thủy của bé là một điều không hề dễ dàng. Có khá nhiều cha mẹ phải đắn đo và suy nghĩ rất lâu vì không biết nên đặt tên cho con gái mệnh Mộc như thế nào để vừa ý nghĩa lại hợp mệnh phong thủy của bé.
Lưu ý trước khi đặt tên con gái mệnh Mộc
– Tính cách của những người thuộc mệnh Mộc: Sôi nổi, năng động, mạnh mẽ và cá tính. Ngoài ra, người mệnh Mộc cũng thường có khả năng giao tiếp rất khéo léo, có nhiều mối quan hệ tốt đẹp và được nhiều bạn bè yêu quý.
– Trong công việc: Người mệnh Mộc thường làm việc rất chu toàn và cẩn thận, luôn có kế hoạch và phấn đấu hết mình để hoàn thành những mục tiêu đặt ra.
Đặt tên con gái mệnh Mộc mang ý nghĩa và may mắn. (Ảnh minh họa)
– Khi đặt tên con gái mệnh Mộc cần phải lưu ý đến những mối quan hệ tương sinh, tương khắc để giúp con luôn gặp được may mắn trong cuộc sống.
– Duy nhất điểm yếu của những người mệnh Mộc chính là dễ xúc động, khó kiềm chế cảm xúc, nóng nảy, không làm chủ được cảm xúc nên rất dễ rơi vào trạng thái căng thẳng, stress, dễ bị chi phối bởi yếu tố bên ngoài.
Những tên con gái mệnh Mộc mang ý nghĩa hay
Đặt tên con gái thuộc hành Mộc thể hiện sự thông minh, khéo léo
– Tuệ Lâm: Cha mẹ mong con luôn có trí tuệ thông thái, am tường mọi lĩnh vực.
– Quỳnh Anh: Người con gái vừa xinh đẹp như đóa quỳnh vừa thông minh xuất chúng.
– Thảo Phương: Con là cô gái luôn vượt qua mọi khó khăn, giỏi giang và biết tự lập.
– Hương Tràm: Mong con trở thành cô gái có ích cho đời, mạnh mẽ vượt qua mọi thử thách, xuất chúng trong nhiều lĩnh vực.
– Lệ Hằng: Con chính là cô gái đẹp người, đẹp nết, thông minh và sắc sảo.
– Ái Phương: Con chính là cô gái duyên dáng, tài năng và không kém phần mạnh mẽ.
– Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng.
– Ngọc Khuê: Khuê các, cành vàng lá ngọc.
– Bảo Lan: Tên của một loài hoa lan quý.
– Chi Lan: Con là người biết quý trọng tình bạn.
– Hoàng Lan: Con là bông hoa lan vàng.
– Linh Lan: Tên một loài hoa.
– Ngọc Lan: Con là bông hoa ngọc lan thơm ngát.
– Hạnh Lâm: Khu vườn tràn ngập hạnh phúc.
– Tuệ Lâm: Con là cô bé đầy trí tuệ.
– Trúc Linh: Bé là cây trúc linh thiêng.
– Bạch Liên: Bé là búp sen trắng toả hương thơm ngát cho đời.
– Ngọc Liên: Đóa sen bằng ngọc kiêu sang.
– Hương Ly: Con có hương thơm quyến rũ.
– Lưu Ly: Tên con là tên một loài hoa đẹp.
– Hương Mai: Con là bông hoa mai luôn tỏa hương.
– Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm.
– Hà My: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn.
– Diễm My: Đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn lớn lao.
Đặt tên con gái thuộc hành Mộc thể hiện sự xinh đẹp, dễ thương
– Khánh Băng: Mong muốn con trở thành một cô gái dịu dàng và xinh đẹp.
– Hạ Băng: Con chính là cô gái mang vẻ đẹp thuần khiết, đặc biệt tựa như tuyết rơi mùa Hè.
– Trúc Chi: Con chính là cô gái mảnh mai và duyên dáng tựa như cành trúc.
– Thảo Chi: Cái tên gợi lên hình ảnh của cành cỏ thơm ngát.
– Hạnh Dung: Dung mạo của con toát lên sự đức hạnh ngập tràn.
– Nghi Dung: Vẻ ngoài của con toát lên sự trang nhã và phúc hậu.
Đặt tên con gái thuộc hành Mộc thể hiện sự may mắn, thuận lợi
– Hoài An: Mong con một đời bình an.
– Cát Tường: Mong con luôn gặp may mắn ngay cả trong lúc nguy nan.
– Khánh An: Con luôn là người vui vẻ, hoạt bát và yêu đời.
– Cát Băng: Ước ao khi lớn lên con sẽ trở thành người có khí chất, vững vàn trong mọi hoàn cảnh.
Đặt tên con gái thuộc hành Mộc thể hiện sự trân trọng, quý giá
– Thiên Hà: Không thứ gì có thể quan trọng với bố mẹ hơn con.
– Minh Khuê: Con chính là vì sao sáng lấp lánh.
– Bảo Lan: Con quý giá như chính loài hoa Lan.
– Mộc Miên: Con là cô gái thanh cao và quý giá.
Tên cho con gái thuộc hành Mộc. (Ảnh minh họa)
Đặt tên con gái thuộc hành Mộc thể hiện sự thuần khiết, thanh tao
– Dạ Nguyệt: Ánh trăng sáng ngời.
– Thu Nguyệt: Con luôn tỏa sáng như vầng trăng mùa thu.
– Thủy Nguyệt: Con là ánh trăng soi đáy nước lung linh, huyền ảo.
– Cẩm Nhung: Cô bé xinh xắn, trang trọng.
– Phương Nhung: Con là cô gái biết phân biệt đúng sai, xinh đẹp, giỏi giang.
– Nguyệt Quế: Tên con là tên một loài hoa.
– Hoài Thu: Hoài niệm về một mùa thu đẹp.
– Anh Thư: Con là một nữ anh hùng tài năng, giỏi giang.
– Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ.
– Hồng Thảo: Con là ngọn cỏ nhỏ bé luôn hạnh phúc.
– Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại.
– Dã Thảo: Mong con luôn sống hồn nhiên như cỏ.
– Hương Thủy: Con là dòng nước trong xanh có mùi thơm.
– Đan Thanh: Con là cô gái có nét thanh tao.
– Lâm Tuyền: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước.
– Mộc Trà: Gửi gắm mong ước con có cuộc sống giản dị, bình an nhưng vẫn đầy khí chất, thanh cao.
– Thảo Uyên: Con là cô bé dịu dàng, nết na.
Đặt tên tiếng Anh hợp mệnh Mộc cho bé gái
Tên tiếng Anh cho bé gái mệnh Mộc mang ý nghĩa cao quý, giàu sang
– Gemma: Một viên ngọc quý.
– Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
– Odette (hay Odile): Sự giàu sang.
– Margaret: Ngọc trai.
– Felicity: Vận may.
– Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước.
– Jade: Ngọc bích.
– Olwen: Được mang đến sự may mắn, sung túc.
– Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.
– Amanda: Được yêu thương.
– Hypatia: Cao quý nhất.
– Elysia: Được ban phước lành.
– Mirabel: Tuyệt vời.
– Gwyneth: May mắn, hạnh phúc.
Tên tiếng Anh cho bé gái mệnh Mộc. (Ảnh minh họa)
Tên tiếng Anh cho bé gái mệnh Mộc mang ý nghĩa thành công, chiến thắng
– Felicia: May mắn hoặc thành công.
– Fawziya: Chiến thắng.
– Yashita: Thành công.
– Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng.
– Naila: Thành công.
– Yashashree: Nữ thần của sự thành công.
Tên tiếng Anh cho bé gái mệnh Mộc mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ
– Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
– Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
– Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
– Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
– Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường.
– Bridget: Người nắm quyền lực/sức mạnh.
– Alexandra: Người bảo vệ.
Tên tiếng Anh hợp mệnh mộc cho bé gái thể hiện niềm tin, hi vọng của cha mẹ
– Alethea: Sự thật
– Fidelia: Niềm tin
– Zelda: Hạnh phúc
– Viva/Vivian: Sự sống, sống động
– Amity: Tình bạn
– Giselle: Lời thề
– Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn
– Winifred: Niềm vui và hòa bình
– Verity: Sự thật
– Grainne: Tình yêu
– Letitia: Niềm vui
– Edna: Niềm vui
– Esperanza: Hy vọng
– Oralie: Ánh sáng đời tôi
– Farah: Niềm vui, sự hào hứng
– Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến
– Charlotte: Sự xinh xắn, nhỏ bé, dễ thương
– Philomena: Được yêu quý nhiều
– Antaram: Loài hoa vĩnh cửu
– Noelle/Natalia: Nàng công chúa được sinh ra trong đêm Giáng Sinh
– Phoebe: Tỏa sáng mọi lúc mọi nơi P
– Andora: Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
– Abigail: Niềm vui của cha
– Belinda: Một người đẹp, rất đẹp
– Ellie: Ánh sáng rực rỡ, hay người phụ nữ đẹp nhất
– Donatella: Một món quà đẹp
– Miyuki: Xinh đẹp, hạnh phúc và may mắn
– Kaytlyn: Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
– Naava: Tuyệt vời và xinh đẹp
– Miyeon: Xinh đẹp, tốt bụng
– Raanana: Tươi tắn và dễ chịu
– Ulanni: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp chốn thiên đường
– Ratih: Đẹp như nàng tiên
– Tove: Tuyệt đẹp
– Diana: Nữ thần mặt trăng
– Celine: Mặt trăng
– Rishima: Tia sáng của mặt trăng
Tên ở nhà cho bé gái mệnh Mộc. (Ảnh minh họa)
Tên ở nhà cho bé gái mệnh Mộc
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên trái cây, củ quả: Nho, Mít, Ổi, Sơ-ri, Đào, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng, Táo, Bưởi, Xoài, Chanh, Quýt, Bon (Bòn Bon), Dừa, Bơ.
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên động vật: Thỏ, Nhím, Sóc, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột Chíp,…
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Xuka, Pooh (Gấu Pooh), Maruko (Nhóc Maruko), Doremi, Elsa, Lọ Lem.
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên món ăn, thức uống ưa thích: Sữa chua, Bơ, Kẹo, Cà phê, Sô-cô-la, Kem, Cốm, Coca, Khoai Tây,…
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Victoria, Bella, Anna, Jacky, King, Queen, Angelina, Julia, Cindy…
– Đặt tên ở nhà cho bé theo tên dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh: Mỡ, Bi, Tròn, Trắng, Đen, Hạt Tiêu,…
[yeni-source src=”http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-gai-menh-moc-hop-tuoi-mang-den-y-nghia-va-may-man-d306684.html” alt_src=”” name=””]