(Yeni) – Có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi biết số điện thoại và tuổi tác của bạn có mối quan hệ vô cùng mật thiết với nhau. Bạn có thể kiểm tra.
Có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi biết số điện thoại và tuổi của mình có mối quan hệ vô cùng mật thiết với nhau. Nếu bạn không tin, bạn có thể kiểm tra.
Nhìn 2 số điện thoại cuối có thể biết ngay tuổi chủ nhân
Đối với người Việt Nam, số điện thoại không chỉ là phương tiện liên lạc mà nó còn mang nhiều ý nghĩa quan trọng khác. Và đặc biệt, có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng hai số điện thoại và tuổi tác có mối liên hệ mật thiết với nhau, bạn có thể thử xem.
Bước 1: Lấy 2 số cuối của số điện thoại bạn đang dùng nhân với 2. Bước 2: Lấy kết quả của phép tính đó cộng 5.
Bước 3: Tiếp tục sử dụng kết quả trên để nhân với 50.
Bước 4: Lấy kết quả tính toán trên cộng với 1766.
Bước 5: Trừ năm sinh của bạn khỏi kết quả ở bước trên. Bây giờ hãy nhìn vào kết quả cuối cùng và bạn sẽ thấy điều gì đó đáng ngạc nhiên xảy ra.
Hai số đầu tiên trong kết quả là số cuối số điện thoại của bạn. Hai số cuối cùng trong kết quả đúng bằng tuổi thật của bạn. Nó không phải là huyền diệu sao?
Tất nhiên, đây không phải là một thầy bói hay một trò lừa đảo. Nó chỉ đơn giản là một thuật toán thú vị.
Hãy dùng 4 số cuối điện thoại của bạn để xem con số này có mang lại may mắn cho bạn không
Người ta còn sử dụng 4 số cuối điện thoại để xem con số này có mang lại may mắn cho mình hay không. Lấy 4 số cuối của số điện thoại rồi cộng 80 và trừ đi phần chẵn. Nhân phần lẻ với 80 và so sánh kết quả bên dưới.
Ví dụ: Số điện thoại của bạn là 0123456789 thì 4 số cuối là 6789.
Lấy 6789 : 80 = 84,8625
Trừ phần chẵn khỏi kết quả: 84,8625 – 84 = 0,8625
Lấy phần lẻ là 0,8625 x 80 = 69
Dùng kết quả để so sánh với bảng dưới đây:
1 – Mở rộng bản đồ lớn, đạt được thành công (Happy – tốt)
2 – Lần đầu thịnh vượng, lần thứ hai suy tàn, làm việc chăm chỉ mà chẳng được gì (Hung – xấu)
3 – Mặt trời mọc, mọi việc suôn sẻ (Cát)
4 – Tương lai bất định, đau khổ và dằn vặt (Hưng)
5 – Làm ăn phát đạt (Mèo)
6 – Thiên đường may mắn, đạt được thành công (Mèo)
7 – Ấm áp và cát tường (Cát)
8 – Phấn đấu vì lý tưởng, một ngày thành công (Mèo)
9 – Tự mình kiệt sức, giàu vô vọng (Hùng)
10 – Nỗ lực vô ích (Hưng)
11 – Xây dựng lâu đài vững chắc (Mèo)
12 – Gầy yếu (Hưng)
13 – Lời chúc may mắn từ thiên đường (Mèo)
14 – Thắng hay thua tùy ý chí (Hưng)
15 – Thành tích lớn (Mèo)
16 – Thành tựu nghề nghiệp (Mèo)
17 – Người cao quý giúp đỡ (Mèo)
18 – Thịnh vượng thuận lợi (Mèo)
19 – Bất hòa trong và ngoài (Hungary)
20 – Chịu đựng mọi gian khổ (Hưng)
21 – Tập trung vào kinh doanh, thông minh và khéo léo (Mèo)
22 – Có tài nhưng không làm được (Hưng)
23 – Nổi tiếng khắp bốn phương (Mèo)
24 – Cần dựa vào chính mình để đạt được thành công (Mèo)
25 – Thời tiết thuận lợi (Mèo)
26 – Trời giông bão (Hưng)
27 – Nửa hưng, nửa suy, nếu giữ được sẽ thành công (Hưng ẩn cát)
28 – Gặp cát biến (Cát)
29 – Đi thẳng vào mây xanh (Cát)
30 – May mắn chia đôi (Hưng)
31 – Danh lợi dẫn đến hòa hợp (Mèo)
32 – Rồng trong ao, một ngày thành công (Mèo)
33 – Tài năng và cẩn thận (mèo)
34 – Tai nạn bất tận (Hung)
35 – Nửa cát trung tính (Cat)
36 – Sóng gió bất tận, sa lầy trong cảnh nghèo (Hùng)
37 – Gặp ác biến thành cát (Mèo)
38 – Khó được lợi ích (Ác ẩn cát)
39 – Tương lai rộng lớn (Mèo)
40 – Nửa hưng, nửa suy (May giấu ác)
41 – Chúa ban cho bạn tài lộc (Mèo)
42 – Không chuyên nghiệp trong sự nghiệp (Tiềm ẩn may mắn)
43 – Kiên nhẫn và chịu đựng (Cát giấu ác)
44 – Việc khó cũng như ý muốn (Hưng)
45 – Cây xanh nở hoa, thành công và mãn nguyện (Mèo)
46 – Gập ghềnh và gập ghềnh (Hưng)
47 – Người cao quý giúp đỡ (Mèo)
48 – Danh vọng và vận may đều hoàn hảo (Mèo)
49 – Gặp điều tốt sẽ gặp điều tốt. Gặp chuyện xấu sẽ gặp điều xấu (Hưng)
50 – Tất cả thiện ác đều ở đó (Thiện ác đều ẩn giấu)
51 – Nửa hưng, nửa suy (May giấu ác)
52 – Trời trong xanh, thành công đạt được (Mèo)
53 – Thịnh vượng chiếm một nửa, trước là tốt, sau là xấu (Tốt giấu xấu)
54 – Cố gắng hết sức, thành công khó có thể xảy ra (Hưng)
55 – Bên ngoài sáng sủa, bên trong là tai họa khôn lường (Cát ẩn giấu và tà ác)
56 – Việc không như ý, khó thành công (Hưng)
57 – Làm việc chăm chỉ, vận may sẽ đến tận nhà (Mèo)
58 – Lơ lửng bấp bênh, trước có khó khăn, sau có cát (Hưng giấu cát)
59 – Làm việc chần chừ: Khó thành công (Hưng)
60 – Ý tưởng mơ hồ, khó tìm hướng đi (Hưng)
61 – Mây che nửa vầng trăng, gió ẩn (Cát giấu ác)
62 – Nóng nảy và rắc rối (Hưng)
63 – Vạn vật dạy dỗ, dấu hiệu thịnh vượng (Mèo)
64 – Mười Chín Bất Thành (Hưng)
65 – Vận may đến (Mèo)
66 – Nội ngoại bất hòa (Hưng)
67 – Mọi việc đều như ý muốn (Mèo)
68 – Nắm bắt cơ hội để đạt được thành công (Cat)
69 – Biến động không chắc chắn (Hung)
70 – Kinh doanh thất bại (Hùng)
71 – Một nửa may mắn và xui xẻo, chỉ có thể dựa vào ý chí (Mèo giấu xui xẻo)
72 – Mất rồi được: Khó tìm được bình yên (Hưng)
73 – Bình yên và hạnh phúc đến một cách tự nhiên, những điều tốt đẹp đến như ý muốn (Mèo)
74 – Không có trí tuệ và không có kế hoạch thì khó thành công (Hưng)
75 – Trong cát có ác, tiến không bằng nắm giữ (Cát giấu ác)
76 – Vô số tội ác lớn (Hùng)
77 – Đau khổ trước hạnh phúc sau này (Cát giấu ác)
78 – Nửa được nửa mất (Cát giấu ác)
79 – Tương lai nghèo nàn (Hưng)
80 – Được rồi lại mất (Cát giấu ác)
[yeni-source src=”https://www.giaitri.thoibaovhnt.com.vn/nhin-2-so-dien-thoai-cuoi-biet-ngay-chu-nhan-bao-nhieu-tuoi-vo-cung -chinh-xac-764289.html” alt_src=”https://phunutoday.vn/nhin-2-so-dien-thoai-cuoi-biet-ngay-chu-nhan-bao-nhieu-tuoi-vo-cung- chinh-xac-d390188.html” name=”giaitri.thoibaovhnt.vn”]